141 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | Cấp xã (phường) |
142 | Thủ tục công nhận gia đình văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | Cấp xã (phường) |
143 | Thông báo tổ chức lễ hội. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | Cấp xã (phường) |
144 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | Cấp xã (phường) |
145 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Bảo trợ xã hội | Cấp xã (phường) |
146 | Thủ tục thông báo việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
147 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
148 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
149 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
150 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
151 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
152 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
153 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tại một xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
154 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
155 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Tôn giáo | Cấp xã (phường) |
156 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã (phường) |
157 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã (phường) |
158 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Lĩnh vực Việc làm | Cấp xã (phường) |
159 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Bảo trợ xã hội | Cấp xã (phường) |
160 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND phường Trần Phú | Bảo trợ xã hội | Cấp xã (phường) |